Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Tân LaTân La là một trong 3 nước thời Tam quốc Triều Tiên. Trong những năm đầu, Tân La được cai trị bởi các dòng họ Phác, Tích và Kim. Người cai trị của Triều đại Tân La có nhiều danh hiệu khác nhau, bao gồm Isageum, Maripgan, và Daewang. Giống như một số vua Bách tế, một số vua Tân La cũng tự xưng hoàng đế.
Đời | Thụy hiệu | Thời gian trị vì | |||
---|---|---|---|---|---|
Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | ||
1 | Phác Hách Cư Thế cư tây can | 朴赫居世居西干 | 혁거세 거서간 | Hyeokgeose Geoseogan | 57 TCN – 4 CN |
2 | Nam Giải thứ thứ hùng | 南解次次雄 | 남해 차차웅 | Namhae Chachaung | 4–24 |
3 | Nho Lý ni sư kim | 儒理尼師今 | 유리이사금 (Vua Hách Cư Thế đến Nho Lý sử dụng danh hiệu Isageum, từ cổ cho "nhà cai trị") | Yuri Yisageum | 24–57 |
4 | Thoát Giải ni sư kim | 脫解尼師今 | 탈해이사금 | Talhae Isageum | 57–80 |
5 | Bà Sa ni sư kim | 婆娑尼師今 | 파사이사금 | Pasa Isageum | 80–112 |
6 | Kỳ Ma ni sư kim | 祗摩尼師今 | 지마이사금 | Jima Isageum | 112–134 |
7 | Dật Thánh ni sư kim | 逸聖尼師今 | 일성이사금 | Ilseong Isageum | 134–154 |
8 | A Đạt La ni sư kim | 阿達羅尼師今 | 아달라이사금 | Adalla Isageum | 154–184 |
Đời | Thụy hiệu | Thời gian trị vì | |||
---|---|---|---|---|---|
Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | ||
9 | Phạt Hưu ni sư kim | 伐休尼師今 | 벌휴이사금 | Beolhyu Isageum | 184–196 |
10 | Nại Giải ni sư kim | 奈解尼師今 | 내해이사금 | Naehae Isageum | 196–230 |
11 | Trợ Bôn ni sư kim | 助賁尼師今 | 조분이사금 | Jobun Isageum | 230–247 |
12 | Triêm Giải ni sư kim | 沾解尼師今 | 첨해이사금 | Cheomhae Isageum | 247–261 |
Đời | Thụy hiệu | Thời gian trị vì | |||
---|---|---|---|---|---|
Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | ||
13 | Vị Trâu ni sư kim | 味鄒尼師今 | 미추이사금 | Michu Isageum | 262–284 |
14 | Nho Lễ ni sư kim | 儒禮尼師今 | 유례이사금 | Yurye Isageum | 284–298 |
15 | Cơ Lâm ni sư kim | 基臨尼師今 | 기림이사금 | Girim Isageum | 298–310 |
16 | Ngật Giải ni sư kim | 訖解尼師今 | 흘해이사금 | Heulhae Isageum | 310–356 |
17 | Nại Vật ni sư kim | 奈勿麻立干 | 내물마립간 (Vua Thoát Giải đến Nại Vật sử dụng danh hiệu Maripgan, từ cổ cho "nhà cai trị") | Naemul Maripgan | 356–402 |
18 | Thực Thánh ni sư kim | 實聖麻立干 | 실성마립간 | Silseong Maripgan | 402–417 |
19 | Nột Kỳ ma lập can | 訥祗麻立干 | 눌지마립간 | Nulji Maripgan | 417–458 |
20 | Từ Bi ma lập can | 慈悲麻立 | 자비마립간 | Jabi Maripgan | 458–479 |
21 | Chiếu Trí ma lập can | 炤智麻立干 | 소지마립간 | Soji Maripgan | 479–500 |
22 | Trí Chứng Vương | 智證王 | 지증왕 (Vua Trí Chứng đến Định Khang sử dụng danh hiệu Wang (tiếng Triều Tiên hiện đại cho Vua), ngoại trừ một số người bên dưới) | Jijeung-ưang | 500–514 |
23 | Pháp Hưng Thái Vương | 法興太王 | 법흥태왕 (Pháp Hưng Thái Vương được dịch từ Beopheung Taewang, "Taewang" có nghĩa là "vua vĩ đại") | Beopheung Taewang | 514–540 |
24 | Chân Hưng Thái Vương | 眞興太王 | 진흥태왕 (Chân Hưng Thái Vương được dịch từ Jinheung Taewang, "Taewang" có nghĩa là "vua vĩ đại") | Jinheung Taewang | 540–576 |
25 | Chân Trí Vương | 眞智王 | 진지왕 | Jinji | 576–579 |
26 | Chân Bình Vương | 眞平王 | 진평왕 | Jinpyeong | 579–632 |
27 | Thiện Đức nữ vương | 善德女王 | 선덕여왕 | Seondeok yeowang | 632–647 |
28 | Chân Đức nữ vương | 眞德女王 | 진덕여왕 | Jindeok yeowang | 647–654 |
29 | Thái Tông Vũ Liệt Vương | 太宗武烈王 | 태종무열왕 (Thái Tông Vũ Liệt Vương được dịch từ Muyeol Daewang, "Daewang" có nghĩa là "vua vĩ đại") | Taejong Muyeol-wang | 654–661 |
Đời | Thụy hiệu | Thời gian trị vì | |||
---|---|---|---|---|---|
Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | ||
30 | Văn Vũ Vương | 文武大王 | 문무대왕 | Munmu | 661–681 |
31 | Thần Văn Vương | 神文王 | 신문왕 | Sinmun | 681–691 |
32 | Hiếu Chiêu Vương | 孝昭王 | 효소왕 | Hyoso | 692–702 |
33 | Thánh Đức Đại Vương (Thánh Đức Đại Vương được dịch từ Seongdeok Daewang, "Daewang" có nghĩa là "vua vĩ đại") | 聖德大王 | 성덕대왕 | Seongdeok Daewang | 702–737 |
34 | Hiếu Thành Vương | 孝成王 | 효성왕 | Hyoseong | 737–742 |
35 | Cảnh Đức Vương | 景德王 | 경덕왕 | Gyeongdeok | 742–765 |
36 | Huệ Cung Vương | 惠恭王 | 혜공왕 | Hyegong | 765–780 |
37 | Tuyên Đức Vương | 宣德王 | 선덕왕 | Seondeok | 780–785 |
38 | Nguyên Thánh Vương | 元聖王 | 원성왕 | Wonseong | 785–798 |
39 | Chiêu Thánh Vương | 昭聖王 | 소성왕 | Soseong | 798–800 |
40 | Ai Trang Vương | 哀莊王 | 애장왕 | Aejang | 800–809 |
41 | Hiến Đức Vương | 憲德王 | 헌덕왕 | Heondeok | 809–826 |
42 | Hưng Đức Vương | 興德王 | 흥덕왕 | Heungdeok | 826–836 |
43 | Hi Khang Vương | 僖康王 | 희강왕 | Huigang | 836–838 |
44 | Mẫn Ai Vương | 閔哀王 | 민애왕 | Minae | 838–839 |
45 | Thần Vũ Vương | 神武王 | 신무왕 | Sinmu | 839 |
46 | Văn Thánh Vương | 文聖王 | 문성왕 | Munseong | 839–857 |
47 | Hiến An Vương | 憲安王 | 헌안왕 | Heonan | 857–861 |
48 | Cảnh Văn Vương | 景文王 | 경문왕 | Gyeongmun | 861–875 |
49 | Hiến Khang Vương | 憲康王 | 헌강왕 | Heongang | 875–886 |
50 | Định Khang Vương | 定康王 | 정강왕 | Jeonggang | 886–887 |
51 | Chân Thánh nữ vương | 眞聖女王 | 진성여왕 | Jinseong yeowang | 887–897 |
52 | Hiếu Cung Vương | 孝恭王 | 효공왕 | Hyogong | 897–912 |
53 | Thần Đức Vương | 神德王 | 신덕왕 | Sindeok | 913–917 |
54 | Cảnh Minh Vương | 景明王 | 경명왕 | Gyeongmyeong | 917–924 |
55 | Cảnh Ai Vương | 景哀王 | 경애왕 | Gyeongae | 924–927 |
56 | Kính Thuận Vương | 敬順王 | 경순왕 | Gyeongsun | 927–935 |
Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Tân LaLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_vua_Triều_Tiên http://kdaq.empas.com/koreandb/history/koreanking/... http://www.rootsinfo.co.kr/index_sub02.html http://baekje.chungnam.go.kr/history/history_01_06... http://enc.daum.net/dic100//topView.do http://www.rulers.org